Bác Sĩ Tình

Bác Sĩ Tình

11/2001 - 1/2011 :  Bác sĩ điều trị khoa Thần kinh Bệnh viện Chợ Rẫy TP. HCM

11/2001 - 1/2011 :  Bác sĩ điều trị khoa Thần kinh Bệnh viện Chợ Rẫy TP. HCM

Bác sĩ Trần Hoàng Phương Châu – Quận 1, TPHCM

Bên cạnh công tác chính Bệnh viện Quốc tế Careplus, bác sĩ Hoàng Phương Châu còn tiếp nhận các trường hợp khám và điều trị bệnh theo hình thức online trực tuyến. Bác sĩ Châu chuyên khám và điều trị bệnh về:

Chi phí khám và tư vấn bệnh online với bác sĩ Hoàng Phương Châu là 200.000 đồng/lần.

Bác sĩ tư vấn bệnh online Đào Thị Mỹ Vân – Quận 7, TPHCM

Đào Thị Mỹ Vân được biết đến là một trong số bác sĩ tư vấn online có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. Tính đến nay, cô đã có trên 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Nội tổng hợp. Cô từng có khoảng thời gian công tác và làm việc tại nhiều bệnh viện lớn trực thuộc địa bàn thành phố như: Bệnh viện Gia An 115, bệnh viện Quốc tế City, Bệnh viện FV, Bệnh viện Nhi đồng 2,…

Những thế mạnh của bác sĩ Đào Thị Mỹ Vân có thể kể đến như:

Hiện nay, bác sĩ Vân tư vấn hoàn toàn miễn phí nếu khách hàng đặt lịch hẹn trên ứng dụng Docosan.

Bác sĩ trực tuyến Tôn Thanh Tùng – Quận 1, TPHCM

Bác sĩ tư vấn online Tôn Thanh Tùng đã có 6 năm kinh nghiệm khám và điều trị trong lĩnh vực nội khoa. Anh từng có khoảng thời gian công tác tác tại Bệnh viện Quân Y 103. Và đây cũng chính là đơn vị công tác mà anh đang làm việc cho đến thời điểm hiện tại.

Trong dịch vụ tư vấn online, bác sĩ Tô Thanh Tùng chuyên khám và điều trị cho các trường hợp sau:

Phí khám online với bác sĩ Tôn Thanh Tùng là 100.000 đồng/lần.

Bác sĩ CKI Nguyễn Ngọc Tuấn – Quận 1, TPHCM

Nếu bạn đang tìm kiếm bác sĩ tư vấn online miễn phí thì không thể bỏ qua Bác sĩ CKI Nguyễn Ngọc Tuấn. Với hơn 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Nội Tổng hợp, anh đã giúp không ít bệnh nhân xác định đúng tình trạng sức khỏe cũng như có phương pháp điều trị bệnh hiệu quả. Trong đó bao gồm cả những trường hợp mắc bệnh nặng.

Những thế mạnh của bác sĩ Nguyễn Ngọc Tuấn có thể kể đến như:

Bác sĩ tư vấn online Nguyễn Tấn Hiền – Quận 1, TPHCM

Thêm một vị bác sĩ tư vấn online khác cũng được các bệnh nhân tin tưởng gửi gắm sức khỏe là bác sĩ Nguyễn Tấn Hiền. Ông là một trong số ít bác sĩ thăm khám và tư vấn bệnh về Nội tổng hợp theo hình thức trực tuyến. Hiện nay, ông đang công tác chính tại Bệnh viện Phổi Long An với vị trí là Phó giám đốc.

Trong chuyên khoa Nội tổng hợp, bác sĩ Nguyễn Tấn Hiền chuyên khám và điều trị bệnh về:

Chi phí khám online với bác sĩ Hiền là 100.000 đồng/lần.

Top 7 bác sĩ tư vấn online có nhiều năm kinh nghiệm, chi phí thăm khám rẻ

Tư vấn bác sĩ online là hình thức được nhiều bệnh nhân lựa chọn bởi bản chất tiện ích, dễ dàng và hiệu quả. Tuy không thể gặp mặt bác sĩ trực tiếp để thăm khám nhưng hình thức trực tiếp vẫn có thể cho phép bác sĩ dễ dàng nắm bắt tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. Thông qua đó, bác sĩ sẽ kê đơn thuốc cùng với một số lời khuyên bổ ích. Đặc biệt là trong việc xây dựng chế độ ăn uống và điều chỉnh thói quen sinh hoạt thường ngày.

Một số bác sĩ tư vấn online đáng tin cậy, có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, được đông đảo các bệnh nhân trước phản hồi tốt về trình độ chuyên môn và tay nghề:

Bác sĩ tư vấn online Nguyễn Dương Phi – Quận 1, TPHCM

Cha mẹ đang tìm kiếm bác sĩ tư vấn online chuyên khoa Nhi thì có thể cân nhắc đến bác sĩ Nguyễn Dương Phi. Anh được biết đến là một trong số ít bác sĩ chuyên khoa Nhi giỏi với hơn 7 năm trong nghề. Thế mạnh của anh là chấn thương chỉnh hình không chỉ ở trẻ nhỏ mà còn cho người lớn.

Bên cạnh đó, bác sĩ Nguyễn Dương Phi còn khám và tư vấn các bệnh lý thường gặp ở con trẻ như sốt, sổ mũi, cả, cúm, đau họng, ho,…

Chi phí khám online với bác sĩ Phi dao động từ 80.000 – 100.000 đồng/lần.

Trên đây là 7 bác sĩ tư vấn online đến từ các chuyên khoa khác nhau được các bệnh nhân đánh giá cao về trình độ chuyên môn và thái độ trong nghề. Hy vọng với những thông tin vừa được chia sẻ sẽ giúp bạn tìm kiếm được vị bác sĩ thăm khám bệnh phù hợp. Muốn biết thêm thêm lịch làm việc hay chi phí thăm khám và tư vấn, vui lòng trao đổi trực tiếp với bác sĩ để được hỗ trợ.

Khoa nội soi tiêu hóa – Gan mật

CÁC CHỨC DANH (BÁC SĨ, BÁC SĨ CHUYÊN KHOA & CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN) BẰNG TIẾNG ANH

(DIFFERENT TYPES OF DOCTORS, MEDICAL SPECIALISTS, ALLIED HEALTH PROFESSIONALS IN ENGLISH)

Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!

3.      Các chuyên gia ngành y tế tương cận

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. Acupuncturist /ˈækjupʌŋktʃərɪst/

Analyst /ˈæn.ə.lɪst/ (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. Shrink

Attending doctor: bác sĩ theo dõi điều trị kiêm giảng dạy

Clinician /klɪˈnɪʃ(ə)n/: bác sĩ lâm sàng

Consulting /kənˈsʌltɪŋ/doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. Consultant

Consultant /kənˈsʌltənt/ in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist

Dietician/dietitian /dʌɪəˈtɪʃ(ə)n/: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. Herbalist /ˈhɜːbəlɪst/

Internist /ˈɪn.tɜː.nɪst/: bác sĩ khoa nội. đn. Physician

Medical examiner: bác sĩ pháp y

Military/army doctor: bác sĩ quân y

Practitioner  /prækˈtɪʃ(ə)nə(r)/: người hành nghề y tế

Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

General practitioner: bác sĩ đa khoa

Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

Specialist /ˈspeʃəlɪst/: bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn.  cardiac/heart specialist

Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/

Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

Nuclear medicine specialist: bác sĩ chuyên khoa y học hạt nhân

Prevention medicine specialist: bác sĩ y học dự phòng

Oral maxillofacial /ˌmæk.sɪ.ləʊˈfeɪ.ʃəl/ surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon /ˈnjʊərəʊsɜːdʒən/: bác sĩ ngoại thần kinh

Plastic Surgeon /ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒən/: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ  đn. cosmetic surgeon

Quack /kwæk/: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. Charlatan

Thoracic /θɔːˈræsɪk/ surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

Vet /vet/veterinarian: bác sĩ thú y

Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.

A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).

An(a)esthetist /əˈniːs.θə.tɪst/ an(a)esthesiologist : /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/:  bác sĩ gây mê

Allergist /ˈalədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Andrologist /anˈdrɒlədʒist/: bác sĩ nam khoa

Cardiologist/kɑː(r)diəʊlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch

Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: bác sĩ điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/

Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: bác sĩ nắn bóp cột sống

Dermatologist /ˌdɜ:(r)məˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ da liễu

Endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/: bác sĩ nội tiết. đn. Hormone doctor

Epidemiologist/ˌɛpɪdiːmɪˈɒlədʒɪst/: nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/: bác sĩ chuyên khoa di truyền

Geriatrician /ˌdʒeriəˈtrɪʃn/: bác sĩ chuyên khoa lão học

Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɑlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa

H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học

Hepatologist /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa gan

Immunologist /ˌɪmju’nɑlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Neonatologist /ˌniːəʊnəˈtɒlədʒist/: bác sĩ nhi sơ sinh

Nephrologist /nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ(ə)n/: bác sĩ sản khoa

Oncologist  /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư đn. Cancer doctor

Ophthalmologist /ɔfθæl´mɔlədʒist /: bác sĩ mắt. đn. Oculist

Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/: bác sĩ mắt

Orthopedist /ˌɔː(r)θəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Osteopath/ˈostiouˌpæθ/:  bác sĩ chuyên về nắn xương

Otorhinolaryngologist/ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist

Paeditrician /ˌpidiəˈtrɪʃən or ˌpɛdiəˈtrɪʃən /: bác sĩ nhi khoa

Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học, bác sĩ giải phẫu bệnh

Physiatrist ‎/fɪˈzaɪ.ətrist/: bác sĩ vật lý liệu pháp

Podiatrist/pou´daiətrist/: bác sĩ điều trị bàn chân. Đn. Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/

Proctologist/ˌprɔ’ktɑləɡɪst/: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist/saɪˈkaɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Pulmonologist/ˌpʌlməˈnɒlədʒɪst//ˌpʊlməˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa phổi

Radiologist/reɪdɪˈɒlədʒɪst/: bác sĩ X-quang đn. X-ray doctor

Rheumatologist /ˌruːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp khớp

Traumatologist/ˌtrɔːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:

-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist

-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician

-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist

3. CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN

Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: chuyên gia điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/

Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: chuyên gia nắn bóp cột sống

Occupational therapist/ˈθerəpɪst/: chuyên gia liệu pháp lao động

Optician /ɔp´tiʃən /: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/ : người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng

Orthotist /ɔːˈθɒtɪst/: chuyên viên chỉnh hình

Orthodontist/ˌɔː(r)θəʊˈdɒntɪst/: chuyên viên chỉnh hình răng (mặt)

Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: chuyên viên nắn xương

Physiotherapist /ˌfɪziəʊˈθerəpɪst/: chuyên gia vật lý trị liệu

Prosthetist /ˈprɒsθɪtɪst/: chuyên viên phục hình

Technician /tɛkˈnɪʃn/: kỹ thuật viên

Ambulance technician: nhân viên cứu thương

Laboratory /ləˈbɒrətri/ technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

CẤU TRÚC DÙNG ĐỂ GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP & CHUYÊN KHOA

– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an(a)esthesiologist, neurologist

– I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology, maxillofacial surgery.

– I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology

1. Oxford Collocation Dictionary . 2002. OUP.

2. Longman  language Activator. 1993. Longman.

3. Từ Điển Anh Việt theo Chủ Điểm. 1993.  Tác giả: Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh. NXB KHXH Hà Nội.

1. Ann Ehrlich & Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition.

2.  Dinh Van Nguyen. 2016. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals.  VietMD Publishing.

3. Eric H. Glendinning & Ron Howard. 2007. Professional English in Use. CUP.

4. J Patrick Fisher & Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản (người dịch: BS Đặng Tuấn Anh). NXB Y Học.https://nguyenphuocvinhco.com/so-tay-nguoi-hoc-tieng-anh-y-khoa/

Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành, Y học