Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
Lưu ý: Bạn có thể xem phim Family Swap trên các kênh như Google Phim (điện thoại Android), Apple TV, iPhone/iPad, Netflix, iflix, FPT Play, Fim+ (FimPlus), ZingTV… và rất nhiều ứng dụng hỗ trợ giải trí khác. Xem chi tiết trong các link tải phim của chúng tôi dưới đây.
Từ name (động từ) ngoài nghĩa là đặt tên thì còn có những nghĩa khác như:
Ví dụ: We have named a date for the party. (Chúng tôi đã định rõ ngày cho buổi liên hoan.)
To name somebody for (as) something: bổ nhiệm ai vào chức vụ gì
Ví dụ: He has been named for the directorship. (Ông ta đã được bổ nhiệm vào chức vụ giám đốc.)
To name but a few: chỉ nêu ra một ít làm thí dụ
Ví dụ: Lots of our friends are coming: Anne, Ken and George, to name but a few. (Các bạn của chúng ta đã đến, Anne này, Ken này, Georges này.)
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 296, Thời gian: 0.0312
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 1232, Thời gian: 0.0194
Khi một người nào đó đặt vấn đề khó hiểu, thường chúng ta sẽ nói tôi không hiểu hoặc tôi chẳng hiểu gì cả. Vậy nói tôi không hiểu, tiếng Anh là gì? Để đi tìm câu trả lời, bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây của Taimienphi.vn nhé.
Cách dịch tên Thông trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng Tentienganh.vn khám phá những cái tên tiếng Anh hay, đẹp dành cho người tên Thông dựa trên các phương pháp dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay.
Dưới đây là danh sách tên tiếng Anh cùng ý nghĩa với những bạn tên Thông mà bạn có thể tham khảo:
Để nói Tôi không hiểu trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng cụm từ I don't understand.
I don't understand: /ai/ /dəʊnt/ /ʌndə'stænd/: Tôi không hiểu.
- I don't understand what does she say: Tôi không hiểu cô ấy đang nói gì.
- I don't understand what do you want from me: Tôi không hiểu bạn cần gì ở tôi.
Ngoài sử dụng I don't understand, bạn có thể sử dụng một số cụm từ khác cũng
mang nghĩa tương tự là Tôi không hiểu:
- I can't understand: Tôi không hiểu.
- l don't follow: Tôi không hiểu, tôi không nghe kịp.
- I don't get the significance: Tôi không hiểu ý nghĩa.
- I'm not following: Tôi không hiểu, tôi không nghe kịp.
Khi bạn nói tôi không biết bằng tiếng anh, bạn sẽ phải nói như thế nào, tham khảo cách nói Tôi không biết trong tiếng Anh ở đây nhé
https://thuthuat.taimienphi.vn/toi-khong-hieu-tieng-anh-la-gi-37829n.aspx Tương tự, tôi không hiểu sẽ là tôi không quan tâm, khi bạn muốn nói từ này trong tiếng anh mà không biết nói như thế nào, bạn theo dõi cách nói Tôi không quan tâm trong tiếng Anh tại đây.
Bạn tên Thông và đang muốn tìm kiếm một tên tiếng Anh để thuận tiện giao tiếp trong môi trường học tập, làm việc quốc tế. Vậy tên Thông trong tiếng Anh là gì? Trong bài viết này, Tentienganh.vn sẽ gợi ý cho bạn danh sách những biệt danh tiếng Anh hay cho người mang tên Thông cùng phân tích chi tiết giúp bạn chọn được một cái tên ưng ý. Theo dõi bài viết sau nhé!
Tên Thông trong ngôn ngữ Việt Nam mang nhiều ý nghĩa. Thông có thể hiểu là thông minh, sắc sảo, biểu thị sự sáng dạ và nhanh nhạy. Thông có thể ám chỉ đến loại cây thông, một loại cây cao cả, vững chãi và đại diện cho sự lâu bền. Ngoài ra, tên Thông cũng có thể liên quan đến ý nghĩa của việc thông thạo, thành thạo trong một lĩnh vực nào đó, đồng thời cũng biểu thị sự hiểu biết rộng lớn và sâu sắc.
Ở Việt Nam, tên Thông rất phổ biến, thường được sử dụng cho Nam giới. Người tên Thông thường có khả năng tư duy logic, nhạy bén và học hỏi nhanh chóng. Ngoài ra, họ có tinh thần dũng cảm, dám đương đầu với thử thách và không ngại khó khăn. Người tên Thông còn có trái tim nhân hậu, biết yêu thương và quan tâm đến người khác.
Tên gọi thường mang trong mình một phần của bản sắc và tính cách của mỗi người. Vì vậy, dựa trên những đặc điểm tính cách thông minh, sáng sủa, tinh tế, uyên bác, uy nghi của người mang tên Thông, Tentienganh.vn đề xuất danh sách những tên tiếng Anh hay thể hiện được màu sắc người mang tên này.
Dựa vào bảng phân tích phát âm, âm vần, thanh điệu của tên Thông, chúng tôi gợi ý những tên tiếng Anh có cùng phiên âm cho bạn tham khảo.
Người quyền lực, lãnh đạo, hoặc thầy pháp, thường được dùng trong văn chương cổ điển
Nghĩa là “người dũng cảm, kiên định” hoặc “người tốt bụng”, thường được liên kết với sự kiên nhẫn và trung thành
Tên viết tắt của Theodore hoặc Theobald, có nghĩa là “món quà của Chúa” hoặc “người yêu thương Chúa”
Dưới đây là danh sách tên có cùng chữ cái đầu với tên Thông trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo:
Ngoài các phương pháp dịch tên như trên, bạn cũng có thể tự đặt tên tiếng Anh cho mình theo những sở thích cá nhân bạn, ví dụ như tên tiếng Anh về một chủ đề nào đó như thiên nhiên, đại dương, tình yêu, cung hoàng đạo, tôn giáo, tín ngưỡng,… hoặc lấy tên theo thần tượng mà bạn yêu thích. Tìm kiếm ý tưởng cho tên tiếng Anh theo sở thích của bạn tại tính năng “Tạo tên tiếng Anh“ của Tentienganh.vn nha!
Trên đây, Tentienganh.vn đã giúp bạn giải đáp thắc mắc “Tên Thông trong tiếng Anh là gì?” cũng như gợi ý danh sách những tên biệt danh tiếng Anh hay phù hợp với người mang tên Thông. Hy vọng bạn đã tìm được cho mình một cái tên ưng ý thể hiện được màu sắc, nội tâm con người bạn. Nếu bạn cần muốn tìm kiếm những tên tiếng anh hay khác, hãy truy cập vào ứng dụng tìm tên tiếng anh hay để khám phá nhé!