Sinh nhật là dịp đặc biệt để đánh dấu sự trưởng thành của mỗi người. Bên cạnh những món quà ý nghĩa, bạn hãy gửi lời chúc mừng sinh nhật đến cho chính mình hoặc người thân yêu để thể hiện tình cảm. Trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay, độc đáo nhất nhé!
Sinh nhật là dịp đặc biệt để đánh dấu sự trưởng thành của mỗi người. Bên cạnh những món quà ý nghĩa, bạn hãy gửi lời chúc mừng sinh nhật đến cho chính mình hoặc người thân yêu để thể hiện tình cảm. Trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay, độc đáo nhất nhé!
Bên cạnh lời chúc, bạn có thể sử dụng các bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh để gửi đến bạn bè, người thân trong dịp đặc biệt này. Phổ biến nhất là “Happy Birthday to You” – bài hát chúc mừng sinh nhật bất hủ được sáng tác bởi Patty Hill và Mildred J. Hill. Bài hát này đã được dịch sang ít nhất 18 thứ tiếng trên thế giới.
Lời bài hát Happy Birthday to You:
Happy birthday, happy birthday and the start burn tonight
Happy birthday, happy birthday, happy birthday to you.”
Link video bài hát Happy Birthday to You – Patty Hill & Mildred J. Hill
Nguồn: Baby TV- Nursery Rhymes & Poems
1. It’s your birthday. Now you’ve grown up. Every year you’re becoming more perfect. Happy birthday my sister!
→ Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật của em. Bây giờ em đã trưởng thành hơn và mỗi năm em lại hoàn hảo hơn nhiều. Chúc mừng sinh nhật em gái yêu.
2. Wishing my brother a very happy birthday and I hope you get what you wished for.
→ Dịch nghĩa: Chúc anh trai có một ngày sinh nhật hạnh phúc, em chúc anh sẽ đạt được những gì mà anh mong muốn.
3. Let’s light the candles and celebrate this special day of your life. Happy birthday my sister!
→ Dịch nghĩa: Hãy thắp nến và kỷ niệm ngày đặc biệt này trong cuộc đời của em. Chúc mừng sinh nhật em gái.
4. All the best on your special day! Happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Chúc mọi điều tốt đẹp sẽ đến trong ngày đặc biệt của em. Chúc mừng sinh nhật.
5. May you have a fantastic day and many more to come! Happy birthday my brother.
→ Dịch nghĩa: Chúc em có một ngày tuyệt vời và nhiều điều tốt đẹp hơn thế nữa. Chúc mừng sinh nhật em trai.
6. I hope your special day will bring you lots of happiness, love and fun. You deserve them a lot. Enjoy!
→ Dịch nghĩa: Chị hy vọng ngày đặc biệt này sẽ mang đến cho em thật nhiều hạnh phúc, tình yêu thương và niềm vui. Em xứng đáng với điều đó, hãy tận hưởng đi nhé!
7. Have a wonderful birthday. I wish your every day to be filled with lots of love, laughter, happiness and the warmth of sunshine.
→ Dịch nghĩa: Chúc chị sinh nhật vui vẻ. Mong rằng mỗi ngày của chị sẽ tràn ngập tình yêu, tiếng cười, niềm hạnh phúc và sự ấm áp từ ánh mặt trời.
8. Happy birthday to my wonderful brother! May your special day bring you happiness, love, and endless joy.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật anh trai tuyệt vời của em. Mong rằng ngày đặc biệt này sẽ mang đến hạnh phúc, tình yêu và niềm vui dành cho anh.
9. Wishing you the happiest of birthdays, dear my sister. May all your dreams and wishes come true.
→ Dịch nghĩa: Gửi đến chị gái thân yêu của em lời chúc mừng sinh nhật hạnh phúc nhất. Hy vọng rằng những điều ước của chị đều trở thành hiện thực.
10. Happy birthday to my cute sister! Thank you for being my best friend and constant support. May your special day be as amazing as you are.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật em gái đáng yêu của chị. Cảm ơn em đã là người bạn thân ở bên cạnh và giúp đỡ chị. Mong rằng ngày đặc biệt này cũng tuyệt vời giống như chính em vậy.
1. Count your life by smiles, not tears. Count your age by friends, not years. Happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười, không phải bằng nước mắt. Đếm tuổi của bạn bằng bạn bè, không phải bằng năm. Chúc mừng sinh nhật nhé!
2. A wish for you on your birthday, whatever you ask may you receive, whatever you seek may you find, whatever you wish may be fulfilled on your birthday and always. Happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Dành tặng bạn một điều ước trong ngày sinh nhật. Mọi điều bạn muốn, những điều mà bạn kiếm tìm và ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực. Chúc mừng sinh nhật nhé!
3. Another adventure-filled year awaits you. Welcome it by celebrating your birthday with pomp and splendor. Wishing you a very happy and fun-filled birthday!
→ Dịch nghĩa: Một cuộc phiêu lưu mới đang chờ đợi bạn, hãy chào đón nó bằng cách tổ chức sinh nhật với sự hào hoa, lộng lẫy nhất. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc!
4. This birthday, I wish you abundant happiness and love. May all your dreams turn into reality.
→ Dịch nghĩa: Nhân dịp sinh nhật, chúc bạn luôn hạnh phúc và ngập tràn tình yêu thương. Mong rằng những giấc mơ của bạn đều trở thành hiện thực.
5. May you be gifted with life’s biggest joys and never-ending bliss. After all, you are a gift to Earth, so you deserve the best. Happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Chúc bạn được ban tặng những niềm vui lớn nhất và luôn hạnh phúc viên mãn. Sau tất cả, bản thân bạn chính là một món quà ý nghĩa trên trái đất này, vì vậy bạn xứng đáng nhận được những điều tốt đẹp nhất. Chúc mừng sinh nhật bạn!
6. Forget the past; look forward to the future, for the best things are yet to come. Happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Hãy quên đi quá khứ, hướng tới tương lai vì những điều tốt đẹp nhất vẫn chưa đến. Chúc mừng sinh nhật nhé!
7. I wish you full happiness and love. May all your dreams come true and may lady luck visit you every day. Happy birthday to one of the greatest people I’ve ever known.
→ Dịch nghĩa: Chúc bạn luôn ngập tràn niềm vui và hạnh phúc. Tất cả những điều mà bạn mong ước sẽ thành hiện thực và nàng tiên may mắn sẽ gõ cửa nhà bạn mỗi ngày. Chúc mừng sinh nhật một trong những người tuyệt vời nhất mà tôi từng biết.
8. Your birthday is the first day of another 365-day journey. Be the shining thread in the beautiful tapestry of the world to make this year the best.
→ Dịch nghĩa: Sinh nhật của bạn chính là ngày đầu tiên trong hành trình 365 ngày mới. Hãy trở thành sợi chỉ đẹp nhất trong bức tranh thêu của cuộc sống, khiến cho năm nay trở nên tuyệt vời hơn nhé!
9. Blowing out another candle on your cakes means that you have lived another year of joy and that you have made this world a better place. I hope you have a delightful birthday!
→ Dịch nghĩa: Thổi tắt mỗi ngọn nến trên bánh sinh nhật cũng có nghĩa là bạn đã trải nghiệm một năm tràn ngập niềm vui, khiến cho thế giới tốt đẹp hơn rất nhiều. Chúc bạn có một ngày sinh nhật đáng nhớ.
10. Happy birthday! Your life is just about to pick up speed and blast off into the stratosphere. Wear a seat belt and be sure to enjoy the journey.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Cuộc sống của bạn sắp tăng tốc và phóng lên tầng bình lưu rồi. Hãy thắt dây an toàn và tận hưởng cuộc hành trình này nhé.
1. Sending you smiles for every moment of your special day. Have a wonderful time and a very happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn những nụ cười trong từng khoảnh khắc của ngày đặc biệt này. Hãy tận hưởng khoảng thời gian tuyệt vời này và đón sinh nhật thật hạnh phúc nhé.
2. Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Hy vọng rằng ngày đặc biệt này sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì mà bạn mong ước. Chúc bạn một ngày đầy bất ngờ và thú vị. Chúc mừng sinh nhật.
3. On your birthday we wish for you that whatever you want most in life it comes to you just the way you imagined it or better. Happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Trong ngày sinh nhật đáng nhớ này, chúc những gì mà bạn muốn trong cuộc sống đều đến với bạn theo cách mà bạn nghĩ hoặc tốt hơn. Chúc mừng sinh nhật nhé!
4. Sending your way a bouquet of happiness. To wish you a very happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn một bó hoa hạnh phúc. Chúc bạn một ngày sinh nhật vui vẻ.
5. My wish for you on your birthday is that you are, and will always be, happy and healthy. Don’t ever change! Happy birthday my dear.
→ Dịch nghĩa: Lời chúc của tôi dành cho bạn trong ngày sinh nhật là luôn hạnh phúc và khỏe mạnh. Đừng bao giờ thay đổi nhé! Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi.