Xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì? Đó là thuật ngữ được nhiều người tìm hiểu. Xuất nhập cảnh thực chất bao gồm 2 hoạt động là xuất cảnh và nhập cảnh. Vậy nhập cảnh tiếng Anh là gì và xuất cảnh tiếng Anh là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì? Đó là thuật ngữ được nhiều người tìm hiểu. Xuất nhập cảnh thực chất bao gồm 2 hoạt động là xuất cảnh và nhập cảnh. Vậy nhập cảnh tiếng Anh là gì và xuất cảnh tiếng Anh là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Cục Quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là The Immigration Department và được định nghĩa bằng tiếng Anh như sau:
The Immigration Department is not only a part of the immigration authority (including Immigration Department, Border Security Department and Immigration Office of the Police Department of 63 provinces and cities) but also is a specialized agency under the Ministry of Public Security with the task of providing comprehensive guidance on all aspects of immigration in Vietnam, including management of entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam and the entry & exit of Vietnamese citizens.
Cục Quản lý xuất nhập cảnh là một bộ phận của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh (bao gồm Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Cục an ninh cửa khẩu và Phòng quản lý xuất nhập cảnh thuộc Công an 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) là cơ quan chuyên trách thuộc Bộ Công an có nhiệm vụ chỉ đạo toàn diện các mặt công tác xuất nhập cảnh tại Việt Nam, trong đó có quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam và việc nhập cảnh, xuất cảnh của công dân Việt Nam.
Cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng anh là gì?
Cục quản lý xuất nhập cảnh sẽ đảm nhiệm một số chức năng chính như sau:
- Có chức năng cấp thẻ thường trú đối với những người nước ngoài có nhu cầu học tập hay làm việc ở Việt nam.
- Có chức năng gia hạn tạm trú đối với người nước ngoài đang học tập, sinh sống hoặc làm việc ở Việt nam.
- Có chức năng cấp hộ chiếu với người dân Việt Nam.
- Có chức năng cấp thẻ tạm trú đối với người nước ngoài ở bộ công an, cục quản lý xuất nhập cảnh.
- Có chức năng xử lý một số vấn đề liên quan đến xuất nhập cảnh cho người nước ngoài và người Việt Nam.
- Có chức năng cấp thẻ APEC (ABTC) đối với những doanh nhân Việt Nam nếu đáp ứng đủ thủ tục xin cấp thẻ APEC.
4.1/ Một số từ tiếng Anh liên quan đến Cục xuất nhập cảnh:
Các bạn có thể tham khảo các từ tiếng Anh liên quan đến Cục xuất nhập cảnh như sau:
– Thẻ tạm trú: temporary residence card;
– Thẻ thường trú: Resident card;
– Hộ chiếu phổ thông: Passport;
– Cấp thẻ tạm trú, thẻ thường trú cho người nước ngoài: Grant temporary residence card/ resident card for foreigners.
– Gia hạn thẻ tạm trú cho người nước ngoài: Extend temporary residence card for foreigners.
4.2/ Quy trình và lưu ý khi làm hộ chiếu online
- Bước 1: Quét mã QR và đăng ký tài khoản bằng thuê bao di động. Hoặc truy cập Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công an (http://dichvucong.bocongan.gov.vn).
- Bước 2: Đăng nhập vào Cổng dịch vụ công, đăng ký cấp hộ chiếu.
Tải ảnh chân dung 4 x 6cm phông nền trắng, ảnh căn cước công dân; nhập đầy đủ thông tin vào các cột mục; đăng ký nơi nhận hộ chiếu; tải các tài liệu đính kèm theo quy định. Sau khi hoàn tất các bước, chờ phê duyệt của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.
- Bước 3: Thanh toán lệ phí trực tuyến
Sau khi hồ sơ được cơ quan quản lý xuất nhập cảnh chấp thuận, thanh toán lệ phí trực tuyến theo đường dẫn được Cổng dịch vụ công quốc gia gửi đến qua tin nhắn hoặc email.
Nhận trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh hoặc chuyển phát đến tận nhà (nếu đăng ký nhận hộ chiếu qua dịch vụ bưu chính).
4.3/ Phòng quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì?
Phòng quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là The Immigration Office
Trên đây là những thông tin cơ bản về Cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì? mà ACC muốn chia sẻ với các bạn. ACC có đội ngũ chuyên nghiệp, cung cấp các dịch vụ pháp lý liên quan và rất mong muốn phục vụ Quý khách hàng. Trong quá trình tìm hiểu, nếu có thắc mắc hoặc quan tâm đến dịch vụ tại ACC, Quý khách hàng liên hệ với ACC qua website: accgroup.vn.
Xuất nhập cảnh tiếng Anh được biên dịch viên của chúng tôi dịch là Exit and Entry of a country. Bạn có thể yên tâm về kết quả dịch thuật này, vì PNVT là công ty dịch thuật có hơn 11 năm kinh nghiệm trong việc dịch tài liệu để thực hiện các thủ tục hành chính cho người nước ngoài đến Việt Nam và người Việt Nam đi nước ngoài.
Gia hạn thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Xuất cảnh là hoạt động một cá nhân rời khỏi một quốc gia nào đó. Xuất cảnh tiếng Anh là Exit of a country. Theo các hiểu thông thường thì Exit of a country có nghĩa là ra khỏi đất nước. Tùy từng trường hợp chúng ta có thể diễn tả bằng những thuật ngữ khác như flying to the US, cũng ngụ ý là flying from Vietnam to the USA vậy, hoặc bạn có thể dùng travelling to the USA hoặc traveling from Vietnam to the US.
Nhập cảnh được hiểu là một cá nhân đến/ vào một quốc gia bất kỳ. Nhập cảnh tiếng Anh là Entry of a country. Và theo cách hiểu phổ thông thì Entry of a country có nghĩa là vào một quốc gia nào đó. Ngoài ra, bạn có thể dùng flying into Vietnam, coming back Vietnam hoặc returning Vietnam.
Như vậy, chúng tôi đã cung cấp kết quả dịch thuật 2 thuật ngữ: xuất nhập cảnh tiếng anh là gì? và xuất cảnh tiếng Anh là gì?. Nếu bạn còn có gì thắc mắc về 2 thuật ngữ này thì có thể liên hệ với công ty PNVT của chúng tôi.
Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành, người Việt Nam muốn ra nước ngoài hoặc người nước ngoài muốn nhập cảnh vào Việt Nam đều phải có hộ chiếu hoặc thị thực và được cấp bởi cơ quan quản lý xuất nhập cảnh của quốc gia đó, trong đó có Cục Quản lý xuất nhập cảnh. Vậy Cục Quản lý xuất nhập cảnh là gì? Cục Quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì? Các bạn hãy cùng ACC tìm hiểu chủ đề trên qua bài viết dưới đây.